Cút thép mạ kẽm FKK

icon Tổ 4, KP Tài Lương 4, Phường Hoài Thanh Tây, Thị xã Hoài Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam

Hỗ trợ mua hàng:

0899 315 688 Mr. Trung

0985 396 662 Mr. Ân

icon
Danh mục sản phẩm

Cút thép mạ kẽm FKK

  • Tiêu chuẩn: ASME B16.9, JIS B2312
  • Chủng loại: đen, mạ kẽm, inox
  • Độ dày thành: SGP, Sch40, Sch80
  • Áp suất làm việc: 3000, 6000, 9000 KPa

Cút thép mạ kẽm FKK là loại co thép được cắt từ ống thép, sau đó được rèn và tạo hình thành một góc 45 độ, 90 độ hoặc 180 độ.

Sau đó các co thép này sẽ được đem đi mạ kẽm để bảo vệ bề mặt, tăng tuổi thọ của sản phẩm.

Nhiệm vụ chính của co thép FKK đó là điều hướng dòng chảy theo thiết kế của hệ thống.

Thông số kỹ thuật của cút thép mạ kẽm FKK

Cút thép mạ kẽm FKK trên thị trường chủ yếu được chế tạo từ 3 loại thép chính:

  • Thép carbon ASTM A234 WPB
  • Thép hợp kim ASTM A234 WP1, WP5, WP9, WP11, WP22
  • Thép không gỉ ASTM A403 304/316
  • Tiêu chuẩn: ASME B16.9, JIS B2312
  • Chủng loại: đen, mạ kẽm, inox
  • Độ dày thành: SGP, Sch40, Sch80
  • Áp suất làm việc: 3000, 6000, 9000 KPa

Quy cách cụ thể, anh em xem trong bảng dưới để hiểu hơn nha.

Co dài FKK

Đường kính danh nghĩa
DN
Đường kính ngoài
OD (mm)
Trọng lượng
(Kg)
    SGP SCH40 SCH80
15 21,7 0,078 0,078 0,098
20 27,2 0,101 0,104 0,134
25 34 0,145 0,153 0,196
32 42,7 0,253 0,259 0,341
40 48,6 0,349 0,368 0,491
50 60,5 0,635 0,651 0,892
65 76,3 1,12 1,36 1,79
80 89,1 1,58 2,03 2,74
100 114,3 2,91 3,83 5,36
125 139,8 4,49 6,48 9,13
150 165,2 7,09 9,93 15
200 216,3 14,4 20,1 30,5
250 267,4 25,4 35,4 56,2
300 318,5 38 56,2 92,7
350 355,6 56,7 78,9 132
400 406,4 74,3 118 194
450 457,2 94,2 168 274
500 508 116 219 372

Co ngắn FKK

Đường kính danh nghĩa
DN
Đường kính ngoài
OD (mm)
Trọng lượng
(Kg)
    SGP SCH40 SCH80
25 34 0,097 0,102 0,13
32 42,7 0,169 0,173 0,228
40 48,6 0,233 0,245 0,327
50 60,5 0,423 0,434 0,595
65 76,3 0,744 0,909 1,19
80 89,1 1,05 1,36 1,83
100 114,3 1,94 2,55 3,57
125 139,8 2,99 4,32 6,08
150 165,2 4,72 6,62 10
200 216,3 9,6 13,4 20,3
250 267,4 16,9 23,6 37,4
300 318,5 25,4 37,4 61,8
350 355,6 37,8 52,6 88
400 406,4 49,5 78,6 130
450 457,2 62,8 112 183
500 508 77,7 146 248

Ưu điểm và ứng dụng của co thép hàn

Ưu điểm của cút thép mạ kẽm FKK:

Co hàn của FKK có thể chịu được áp lực và nhiệt độ trong môi trường rất khắc nghiệt.

Bất kể nó được sử dụng cho ngành công nghiệp nào, thì co hàn FKK vẫn đảm bảo được yêu cầu công việc đặt ra.

Tuy nhiên, co hàn FKK cũng cần một thời gian đáng kể để lắp và cần có thợ lắp đặt có tay nghề cao để hàn chúng chính xác tại chỗ.

  • Các mối hàn đẹp, đạt yêu cầu không chỉ giúp gia cố đường ống, mà còn ngăn chắn sự rò rỉ của lưu chất.
  • Khi sử dụng các co hàn, hệ thống đường ống sẽ được vận hành cách liên tục.
  • Mặt trong của co nhẵn mịn, giúp dòng chảy được liền mạch và giảm tổn thất áp suất.
  • Đa dạng kích thước, đáp ứng nhu cầu sử dụng khác nhau.
  • Tuổi thọ sử dụng của co thép hàn FKK khá cao. Tiết kiệm không gian.
  • Các phụ kiện co hàn nói chung, có thể chịu được sự ăn mòn tốt hơn so với các phụ kiện ren và măng sông hàn tương đương.
Sản phẩm cùng loại

Chén hàn đen FKK

Liên hệ: 0985 396 662

Tê thép tráng kẽm FKK

Liên hệ: 0985 396 662

Tê thép FKK

Liên hệ: 0985 396 662

Co lơi FKK

Liên hệ: 0985 396 662

Côn thu / Bầu giảm

Liên hệ: 0985 396 662

Chén hàn mạ kẽm FKK

Liên hệ: 0985 396 662

Côn thu mạ kẽm FKK

Liên hệ: 0985 396 662

Co hàn 90 độ

Liên hệ: 0985 396 662

Zalo
Zalo
Hotline