Măng sông hàn thép A105

icon Tổ 4, KP Tài Lương 4, Phường Hoài Thanh Tây, Thị xã Hoài Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam

Hỗ trợ mua hàng:

0899 315 688 Mr. Trung

0985 396 662 Mr. Ân

icon
Danh mục sản phẩm

Măng sông hàn thép A105

  • Quy Cách: 1/2 inch đến 4 inch (DN15 ~ DN100)
  • Class: 3000LBS, 6000LBS
  • Vật Liệu: A105
  • Xuất Xứ: Nhập khẩu
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.11

Măng sông hàn thép A105 (tên tiếng Anh là Socket Weld Couplings) là một trong những loại phụ kiện được sử dụng để hàn ống và phụ kiện. các phụ kiện này bao gồm: bầu giảm, tê thép và co hàn và măng sông. 

Thông số kỹ thuật măng sông hàn thép A105

Thông tin sản phẩm:

  • Tên sản phẩm: Măng sông hàn thép A105
  • Quy Cách: 1/2 inch đến 4 inch (DN15 ~ DN100)
  • Class: 3000LBS, 6000LBS
  • Vật Liệu: A105
  • Xuất Xứ: Nhập khẩu
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.11
  • Sử dụng: Năng lượng điện, dầu khí, khí tự nhiên, hóa chất, đóng tầu, thiết bị nhiệt, làm giấy, luyện kim

Các bác có thể xem quy cách cụ thể trong bảng phía dưới

Bảng thông số kỹ thuật măng sông hàn thép A105

Đường kính danh nghĩa Class Đường kính lỗ khoan Độ sâu lỗ khoan Đượng kính lỗ khoan Độ dày THK Độ dài
NPS DN   B J D C Măng sông
E
Măng sông nửa
F
1/2 15 3000 21.95
21.70
10 16.6
15
4.65
4.10
9.5 22.5
3/4 20 27.30
27.05
13 21.7
20.2
4.90
4.25
9.5 23.5
1 25 34.05
33.80
13 27.4
25.9
5.70
5.00
13 29
1.1/4 32 42.80
42.55
13 35.8
34.3
6.05
5.30
13 30
1.1/2 40 48.90
48.65
13 41.7
40.1
6.35
5.55
13 32
2 50 61.35
61.10
16 53.5
51.7
6.95
6.05
19 41
2.1/2 65 74.20
73.80
16 64.2
61.2
8.75
7.65
19 42.5
3 80 90.15
89.80
16 79.5
46.4
9.50
8.30
19 44.5
4 100 115.80
115.45
19 103.8
100.7
10.70
9.35
19 47.5
1/2 15 6000 21.95
21.70
10 12.5
11
5.95
5.20
9.5 22/5
3/4 20 27.30
27.05
13 16.3
14.8
6.95
6.05
9.5 23/5
1 25 34.05
33.80
13 21.5
19.9
7.90
6.95
13 29
1.1/4 32 42.80
42.55
13 30.2
28.7
7.90
6.95
13 30
1.1/2 40 48.90
48.65
13 34.7
33.2
8.90
7.80
13 32
2 50 61.35
61.10
16 43.6
42.1
10.90
9.50
19 41
Ghi chú:
- Kích thước tính bằng milimét trừ khi có chỉ định khác.
- Đường kính lỗ khoan ( B ) - Kích thước tối đa và tối thiểu.
- Đường kính lỗ khoan ( D ) - Kích thước tối đa và tối thiểu.
- Độ dày măng sông - ( C ) - Độ dày trung bình của măng sông.
- Dung sai kích thước chiều dài đặt - ( E & F )
➡️NPS 1/2 và NPS 3/4 = +/- 1,5 mm
➡️NPS 1 đến NPS 2 = +/- 2 mm
➡️NPS 2,1/2 đến NPS 4 = +/- 2,5 mm

Đặc điểm và ứng dụng của măng sông hàn áp lực

Đặc điểm mác thép A105

Có thể một số bác đang đọc bài viết này sẽ chưa biết thép A105 là như thế nào?

Thép A105 là một loại thép Carbon trung bình, sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM.

Mác thép A105 được chế tạo bằng phương pháp rèn thép.

Ứng dụng của mác thép A105 là dùng cho những ứng dụng có nhiệt độ làm việc cao và rất cao, và những ứng dụng đòi hỏi áp lực làm việc cao.

Thành phần hóa học & cơ tính mác thép:

  • Carbon: 0,35 %
  • Mangan: 0,60 – 1,05 %
  • Phốt pho: 0,035 %
  • Lưu huỳnh: 0,040 %
  • Silic: 0,10–0,35 %
  • Đồng: 0,40 %
  • Niken: 0,40 %
  • Crom: 0,30 %
  • Molypden: 0,12 %
  • Vanadi: 0,08 %
  • Độ bền kéo, tối thiểu, ksi [MPa]: 70 [485]
  • Ứng suất chảy, tối thiểu, ksi [MPa]: 36 [250]
  • Độ giãn dài tính bằng 2 inch hoặc 50 mm, tối thiểu: 30 %
  • Giảm diện tích, tối thiểu: 30 %
  • Độ cứng, HBW: 187 

Tương tự như các loại măng sông hàn thép chế tạo từ các loại thép carbon thông thường. Măng sông hàn thép A105 cũng được sử dụng để kết nối các đoạn đường ống với nhau.

Tuy nhiên, hầu hết các phụ kiện áp lực chỉ được dùng ở những ứng dụng đòi hỏi áp lực cao. Có thể kể đến một vài ứng dụng như:

  • Thiết bị nồi hơi
  • Đường ống khí nén
  • Đường ống dẫn xăng, dầu
  • Kết nối các đường ống trong chế tạo tàu biển 
Sản phẩm cùng loại

Cút thép hàn đen SCH20

Liên hệ: 0985 396 662

Co thép 90 độ FKK

Liên hệ: 0985 396 662

Mặt bích mù

Liên hệ: 0985 396 662

Mặt bích thép

Liên hệ: 0985 396 662

Mặt bích mù JIS 10K

Liên hệ: 0985 396 662

Mặt bích phi 60

Liên hệ: 0985 396 662

Mặt bích DN80

Liên hệ: 0985 396 662

Mặt bích gang

Liên hệ: 0985 396 662

Zalo
Zalo
Hotline