Co hàn áp lực 45 độ

icon Tổ 4, KP Tài Lương 4, Phường Hoài Thanh Tây, Thị xã Hoài Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam

Hỗ trợ mua hàng:

0899 315 688 Mr. Trung

0985 396 662 Mr. Ân

icon
Danh mục sản phẩm

Co hàn áp lực 45 độ

  • Mác thép: A105 Class 3000, 6000
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.11
  • Đường kính danh nghĩa: DN15 ~ DN100
  • Bề mặt: Đen, mạ kẽm
  • Sử dụng cho: Xăng dầu, Gas, Khí, CN đóng tàu, CN điện lạnh…
  • Xuất xứ: Nhập khẩu

Co hàn áp lực 45 độ (SW) (có tên tiếng Anh là Socket Weld Elbows 45°) được sử dụng để hàn nối đường ống và phụ kiện. Nó được chế tạo từ thép A105, dựa trên tiêu chuẩn ASME B16.11.

Hiện tại trên thị trường có 2 loại co thép áp lực chính là:

  • Class 3000
  • Class 6000

Tuy nhiên, loại Class 6000 thì ít được sử dụng hơn, vì giá thành khá cao. Và nó chỉ được được sử dụng ở những đường ống đặc biệt, yêu cầu chịu áp lực cao.

Thông số kỹ thuật và ứng dụng của co thép áp lực cao 45 độ như thế nào? Các bác đọc tiếp để có câu trả lời nha.

Thông số kỹ thuật co hàn áp lực 45 độ

Thông tin sản phẩm:

  • Tên sản phẩm: Co hàn áp lực 45 độ (Socket Weld Elbows 45)
  • Mác thép: A105 Class 3000, 6000
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.11
  • Đường kính danh nghĩa: DN15 ~ DN100
  • Bề mặt: Đen, mạ kẽm
  • Sử dụng cho: Xăng dầu, Gas, Khí, CN đóng tàu, CN điện lạnh…
  • Xuất xứ: Nhập khẩu

Các bác có thể xem cụ thể hơn quy cách của có thép hàn áp lực trong bảng dưới đây

Bảng thông số kỹ thuật co hàn áp lực

Đường kính danh nghĩa Class Đường kính lỗ khoan Độ sâu ống nối Đường kính lỗ khoan Độ dày WT Thân WT Khoảng cách từ tâm đến đáy của co thép
NPS DN   B J D C G A
1/2 15 3000 21.95
21.70
10 16.6
15
4.65
4.10
3.75 11.5
3/4 20 27.30
27.05
13 21.7
20.2
4.90
4.25
3.90 12.5
1 25 34.05
33.80
13 27.4
25.9
5.70
5.00
4.55 14
1.1/4 32 42.80
42.55
13 35.8
34.3
6.05
5.30
4.85 17
1.1/2 40 48.90
48.65
13 41.7
40.1
6.35
5.55
5.10 21
2 50 61.35
61.10
16 53.5
51.7
6.95
6.05
5.55 25
2.1/2 65 74.20
73.80
16 64.2
61.2
8.75
7.65
7.00 29
3 80 90.15
89.80
16 79.5
46.4
9.50
8.30
7.60 31.5
4 100 115.80
115.45
19 103.8
100.7
10.70
9.35
8.55 41.5
1/2 15 6000 21.95
21.70
10 12.5
11
5.95
5.20
4.80 12.5
3/4 20 27.30
27.05
13 16.3
14.8
6.95
6.05
5.55 14.5
1 25 34.05
33.80
13 21.5
19.9
7.90
6.95
6.35 17
1.1/4 32 42.80
42.55
13 30.2
28.7
7.90
6.95
6.35 21
1.1/2 40 48.90
48.65
13 34.7
33.2
8.90
7.80
7.15 25
2 50 61.35
61.10
16 43.6
42.1
10.90
9.50
8.75 29
Ghi chú:
- Đơn vị đo mặc định là mm, trừ khi có chỉ định khác.
- Đường kính lỗ khoan ( B ) - Kích thước tối đa và tối thiểu.
- Đường kính lỗ khoan ( D ) - Kích thước tối đa và tối thiểu.
- Độ dày thành co hàn - ( C ) - Độ dày trung bình của thành co hàn.
- Dung sai kích thước từ tâm đến đáy co hàn - ( A )
✨NPS 1/2 và NPS 3/4 = +/- 1,5 mm
✨NPS 1 đến NPS 2 = +/- 2 mm
✨NPS 2,1/2 đến NPS 4 = +/- 2,5 mm

Đặc điểm và ứng dụng của co hàn áp lực

Đặc điểm mác thép A105

Có thể một số bác đang đọc bài viết này sẽ chưa biết thép A105 là như thế nào?

Thép A105 là một loại thép Carbon trung bình, sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM.

Mác thép A105 được chế tạo bằng phương pháp rèn thép.

Ứng dụng của mác thép A105 là dùng cho những ứng dụng có nhiệt độ làm việc cao và rất cao, và những ứng dụng đòi hỏi áp lực làm việc cao.

Thành phần hóa học & cơ tính mác thép:

  • Carbon: 0,35 %
  • Mangan: 0,60 – 1,05 %
  • Phốt pho: 0,035 %
  • Lưu huỳnh: 0,040 %
  • Silic: 0,10–0,35 %
  • Đồng: 0,40 %
  • Niken: 0,40 %
  • Crom: 0,30 %
  • Molypden: 0,12 %
  • Vanadi: 0,08 %
  • Độ bền kéo, tối thiểu, ksi [MPa]: 70 [485]
  • Ứng suất chảy, tối thiểu, ksi [MPa]: 36 [250]
  • Độ giãn dài tính bằng 2 inch hoặc 50 mm, tối thiểu: 30 %
  • Giảm diện tích, tối thiểu: 30 %
  • Độ cứng, HBW: 187 

Tương tự như các loại co hàn thép chế tạo từ các loại thép carbon thông thường. Co hàn thép áp lực 45 độ cũng được sử dụng để kết nối các đoạn đường ống với nhau. Và kết nối đoạn ống với phụ kiện khác như valves,…

Tuy nhiên, hầu hết các phụ kiện áp lực chỉ được dùng ở những ứng dụng đòi hỏi áp lực cao. Có thểt kể đến một vài ứng dụng như:

  • Thiết bị nồi hơi
  • Đường ống khí nén
  • Đường ống dẫn xăng, dầu
  • Kết nối các đường ống trong chế tạo tàu biển
Sản phẩm cùng loại

Co hàn 90 độ

Liên hệ: 0985 396 662

Tê thép hàn đen SCH20

Liên hệ: 0985 396 662

Co thép SCH20

Liên hệ: 0985 396 662

Tê thép A105

Liên hệ: 0985 396 662

Rắc Co Thép A105

Liên hệ: 0985 396 662

Tê thép hàn đen SCH80

Liên hệ: 0985 396 662

Co hàn áp lực 90 độ

Liên hệ: 0985 396 662

Côn thu Inox

Liên hệ: 0985 396 662

Zalo
Zalo
Hotline