Tổ 4, KP Tài Lương 4, Phường Hoài Thanh Tây, Thị xã Hoài Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam
Tê thép hàn đen SCH40
Tê thép hàn đen SCH40 là tê thép được chế tạo từ ống liền mạch (Ống thép đúc) làm vật liệu ban đầu. Ống thép liền mạch này sau đó sẽ được rèn (thông qua nhiều quy trình dập, nén, …), để có được hình dạng của tê thép với độ dài như mong muốn.
Bạn biết tại sao chúng lại có tên là Tê thép hàn đen hay không? Bởi vì, chúng có hình dáng chữ “T”, có chức năng phân chia dòng lưu chất thành 2 nhánh vuông góc và được phủ lớp sơn đen chống gỉ bên ngoài.
Đặc biệt, tê thép hàn đen được sản xuất với các tiêu chuẩn độ dày như: SCH20, SCH40, SCH80,…
Tóm lại, tê thép hàn đen là phụ kiện có tác dụng chuyển hướng dòng chảy của lưu chất như: nước, gas, dầu,… trong hệ thống đường ống. Và chúng được dùng để kết nối đường ống bằng phương pháp hàn kết nối. Thông thường, tê thép hàn đen được ứng dụng để hàn đường ống chia làm 3 nhánh (hệ thống bơm nước, dẫn dầu, dẫn chất lỏng, nồi hơi, hệ thống PCCC,…).
Tê thép hàn đen phân chia theo chức năng và đường kính nhánh. Cụ thể là tê thép hàn đều và tê thép hàn giảm
Tê thép hàn đều là loại tê thép hàn có kích thước 3 nhánh kết nối bằng nhau. Tê đều lắp đặt cho các hệ thống phân nhánh dòng chảy bằng lưu lượng của dòng chảy chính, phân chia nhánh có kích thước bằng đường dẫn chính.
Tê thép hàn giảm (hay còn gọi là tê thu thép hàn) là loại phụ kiện có hai đầu kích thước bằng nhau, phần phân nhánh ở giữa có kích thước bé hơn. Loại này được dùng khi các loại ống có kích thước lớn muốn thu về kích thước nhỏ hơn so với ống chính.
Có thể bạn chưa biết, tê thép hàn giảm được lắp đặt cho các hệ thống phân nhánh dòng chảy với lưu lượng thấp hơn dòng chảy chính, và phần phân nhánh có kích thước nhỏ hơn đường dẫn chính.
Thông tin sản phẩm:
Đường kính danh nghĩa DN |
Đường kính ngoài OD (mm) |
Độ dày T (mm) |
|
---|---|---|---|
SCH40 | SCH80 | ||
15 | 21,3 | 2,9 | 3,6 |
20 | 26,9 | 2,9 | 4 |
25 | 33,7 | 3,2 | 4,5 |
32 | 42,4 | 3,6 | 5 |
40 | 48,3 | 3,6 | 5 |
50 | 60,3 | 4 | 5,6 |
65 | 76,1 | 5 | 7,1 |
80 | 88,9 | 5,6 | 8 |
90 | 101,6 | 5,6 | 8 |
100 | 114,3 | 5,9 | 8,8 |
125 | 139,7 | 6,3 | 10 |
150 | 168,3 | 7,1 | 11 |
200 | 219,1 | 8 | 12,5 |
250 | 273 | 8,8 | 16 |
300 | 323,9 | 10 | 17,5 |
350 | 355,6 | 11 | 20 |
400 | 406,4 | 12,5 | 22,2 |
450 | 457 | 14,2 | 25 |
500 | 508 | 16 | 28 |
550 | 559 | - | 30 |
600 | 610 | 17,5 | 32 |
Tê thép hàn đen SCH40 là loại thép có độ dày theo tiêu chuẩn SCH40, đây chính là phụ kiện chịu được áp lực và nhiệt độ cao. Cho nên chúng được dùng phổ biến cho hệ thống nồi hơi, lò hơi hay hệ thống có nhiệt độ và áp lực cao
Thành phần hóa học mác thép A234 Gr. WPB
Lớp thép (A) | Tỷ trọng % | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C | Mn | P | S | Si | Cr | Mo | Ni | Cu | Khác | |
WPB (B, C, D, E, F) | 0,3 | 0,29 - 1,06 | 0,05 | 0,058 | 0,1 | 0,4 | 0,15 | 0,4 | 0,4 | V: 0,08 |
Ghi chú: A - Khi các phụ kiện có kết cấu hàn, ký hiệu cấp và đánh dấu nêu trên phải được bổ sung bằng chữ cái “W”. B - Các phụ kiện làm từ thanh hoặc tấm có thể có 0,35 carbon tối đa. C - Các phụ kiện được làm từ vật rèn có thể có 0,35 carbon tối đa và 0,35 silicon tối đa mà không có mức tối thiểu. D - Đối với mỗi lần giảm 0,01% dưới mức tối đa carbon quy định, mức tăng 0,06% mangan trên mức tối đa quy định sẽ được cho phép, tối đa tối đa là 1,35 %. E - Tổng lượng Đồng, Niken, Crom và Molypden không được vượt quá 1,00 %. F - Tổng của Chromium và Molypden không được vượt quá 0,32 %. |
Các phụ kiện hàn bằng thép đúc là một phần quan trọng của hệ thống đường ống công nghiệp.
Chúng được sử dụng để thay đổi hướng, rẽ nhánh hoặc nối thiết bị với hệ thống đường ống.
Phụ kiện hàn nói chung và tê thép hàn đen SCH40 nói riêng, đều được sản xuất và được bán với các kích thước tương tự với đường kính & độ dày ống thép được chỉ định.
Anh em có thể thấy nó ở hầu hết các công trình đường ống. Ví dụ như:
Liên hệ: 0985 396 662
Liên hệ: 0985 396 662
Liên hệ: 0985 396 662
Liên hệ: 0985 396 662
Liên hệ: 0985 396 662
Liên hệ: 0985 396 662
Liên hệ: 0985 396 662
Liên hệ: 0985 396 662